Trường dân lập, tư thục tại hồ chí minh, Trường ngoài công lập, Tuyển sinh lớp 10, Tuyển sinh năm học 2016, Trường tư thục, Danh sách các trường dân lập, Trường dân lập nội trú ở tphcm, Trường dân lập bán trú ở tphcm

VIDEO HOẠT ĐỘNG

Thứ tư, 01 Tháng 3 2023

Công khai chất lượng giáo dục NH 2021-2022

Viết bởi : 
Lượt xem : 457

#Công khai chất lượng giáo dục

 

Biểu mẫu 10

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THCS& THPT VIỆT THANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:      /KH-VT

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2021-2022

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

I

Số hc sinh chia theo hạnh kiểm

           

1

Tốt(tỷ lệ so với tổng số)

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Khá(tỷ lệ so với tổng số)

           

3

Trung bình(tỷ lệ so với tổng số)

           

4

Yếu(tỷ lệ so với tổng số)

           

II

Số hc sinh chia theo học lực

           

1

Giỏi(tỷ lệ so với tổng số)

60.4%

89.5%

76.6%

36.2%

43.2%

76.2%

2

Khá(tỷ lệ so với tổng số)

35.7%

10.5%

20%

56.9%

48.6%

23.8%

3

Trung bình(tỷ lệ so với tổng số)

3.9%

 

3.4%

6.9%

8.2%

 

4

Yếu(tỷ lệ so với tổng số)

           

5

Kém(tỷ lệ so với tổng số)

           

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

           

1

Lên lớp(tỷ lệ so với tổng số)

100%

100%

100%

100%

100%

100%

a

Học sinh giỏi(tỷ lệ so với tổng số)

60.4%

89.5%

76.6%

36.2%

43.2%

76.2%

b

Học sinh tiên tiến(tỷ lệ so với tổng số)

35.7%

10.5%

20%

56.9%

48.6%

23.8%

2

Thi lại(tỷ lệ so với tổng số)

           

3

Lưu ban(tỷ lệ so với tổng số)

           

4

Chuyn trường đến/đi(tỷ lệ so với tổng số)

           

5

Bị đui học(tỷ lệ so với tổng số)

           

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)(tỷ lệ so với tổng số)

           

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

           

1

Cấp huyện

           

2

Cấp tỉnh/thành phố

           

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

           

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

         

63

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

         

63

1

Giỏi(tỷ lệ so với tổng số)

           

2

Khá(tỷ lệ so với tổng số)

           

3

Trung bình(Tỷ lệ so với tổng số)

           

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng

(tỷ lệ so với tổng số)

         

63

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

66%

/34%

63.2%

/36.8%

73.3%

/26.7%

70.7%

/29.3%

59.5%

/40.5%

63.5%

/36.5%

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

   

3.3%

1.7%

2.7%

4.8%

 

Tp.Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 08 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

(đã ký)

Nguyễn Tỷ Chế Đạt

Joomla Templates - by Joomlage.com