Biểu mẫu 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THCS& THPT VIỆT THANH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: /KH-VT |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2021-2022
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
||||
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
|||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
||||||
1 |
Tốt(tỷ lệ so với tổng số) |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
2 |
Khá(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
3 |
Trung bình(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
4 |
Yếu(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
II |
Số học sinh chia theo học lực |
||||||
1 |
Giỏi(tỷ lệ so với tổng số) |
60.4% |
89.5% |
76.6% |
36.2% |
43.2% |
76.2% |
2 |
Khá(tỷ lệ so với tổng số) |
35.7% |
10.5% |
20% |
56.9% |
48.6% |
23.8% |
3 |
Trung bình(tỷ lệ so với tổng số) |
3.9% |
3.4% |
6.9% |
8.2% |
||
4 |
Yếu(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
5 |
Kém(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
||||||
1 |
Lên lớp(tỷ lệ so với tổng số) |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
a |
Học sinh giỏi(tỷ lệ so với tổng số) |
60.4% |
89.5% |
76.6% |
36.2% |
43.2% |
76.2% |
b |
Học sinh tiên tiến(tỷ lệ so với tổng số) |
35.7% |
10.5% |
20% |
56.9% |
48.6% |
23.8% |
2 |
Thi lại(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
3 |
Lưu ban(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
4 |
Chuyển trường đến/đi(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
5 |
Bị đuổi học(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
||||||
1 |
Cấp huyện |
||||||
2 |
Cấp tỉnh/thành phố |
||||||
3 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
||||||
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
63 |
|||||
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
63 |
|||||
1 |
Giỏi(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
2 |
Khá(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
3 |
Trung bình(Tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
63 |
|||||
VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
66% /34% |
63.2% /36.8% |
73.3% /26.7% |
70.7% /29.3% |
59.5% /40.5% |
63.5% /36.5% |
IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
3.3% |
1.7% |
2.7% |
4.8% |
Tp.Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 08 năm 2022 (đã ký) Nguyễn Tỷ Chế Đạt |